Kiểu bảng điều khiển |
A![]() |
B![]() |
C![]() |
D![]() |
Kiểu trợ giúp |
Nhập ký tự |
|
A |
/ ![]() |
Nhập chữ cái hoặc số. |
![]() |
Đổi sang chữ hoa, chữ thường hoặc biểu tượng. |
|
![]() |
Chuyển con trỏ sang phải. |
|
![]() |
Xóa một ký tự bên trái con trỏ (Phím Backspace - Xóa lùi). |
|
B |
![]() |
Đổi sang chữ hoa, chữ thường hoặc biểu tượng. |
![]() |
Chuyển con trỏ sang trái hoặc phải. |
|
![]() |
Xóa một ký tự bên trái con trỏ (Phím Backspace - Xóa lùi). |
|
![]() |
Nhập dấu cách. |
|
![]() |
Hoàn tất nhập ký tự bằng bàn phím ảo. |
|
C |
/ ![]() |
Nhập chữ cái hoặc số. |
![]() |
Đổi sang chữ hoa, chữ thường hoặc biểu tượng. |
|
![]() |
Chuyển con trỏ sang phải. |
|
![]() |
Xóa một ký tự bên trái con trỏ (Phím Backspace - Xóa lùi). |
|
D |
/ ![]() |
Nhập ký tự. Ký tự sẽ hiển thị theo thứ tự chữ hoa, chữ thường, số, biểu tượng có , và theo thứ tự ngược lại với . |
![]() |
Chuyển con trỏ sang phải. |
|
![]() |
Xóa một ký tự bên trái con trỏ (Phím Backspace - Xóa lùi). |
|